Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tức thời


(lý)t. Được xác định hoàn toàn trong một thời điểm rất ngắn: Tốc độ tức thời của xe đạp thi trong nước rút, 30 giây trước khi tới đích.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.